Wednesday, September 19, 2012

CÁC PHÍM TẮT (NÓNG) TRONG MICROSOFT WORD 2007

Tạo mới và chỉnh sửa văn bản
Ctrl + N ------------------------    tạo mới một tài liệu
Ctrl + O -------------------------  mở tài liệu
Ctrl + S ------------------------    lưu tài liệu
Ctrl + C -------------------------   sao chép văn bản
Ctrl + X -------------------------  cắt nội dung đang chọn
Ctrl + V -------------------------dán văn bản
Ctrl + F --------------------------bật hộp thoại tìm kiếm
Ctrl + H --------------------------bật hộp thoại thay thế
Ctrl + P --------------------------bật hộp thoại in ấn
Ctrl + Z --------------------------hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng
Ctrl + Y --------------------------phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4             đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word
 
Di chuyển
Ctrl + Mũi tên ------------------di chuyển qua 1 ký tự
Ctrl + Home --------------------  về đầu văn bản
Ctrl + End -----------------------về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home -----------chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End ------------- chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản

Chọn văn bản và các đối tượng
Shift + --> ----------------------
   chọn một ký tự phía sau
Shift + <-- ----------------------   chọn một ký tự phía trước
Ctrl + Shift + --> --------------  chọn một từ phía sau
Ctrl + Shift + <-- --------------  chọn một từ phía trước
Shift + ↑ ------------------------   chọn một hàng phía trên
Shift + ↓ ------------------------   chọn một hàng phía dưới
Ctrl + A -------------------------  chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng

Xóa văn bản và các đối tượng
Backspace (←) ----------------
   xóa một ký tự phía trước.
Delete ---------------------------   xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
Ctrl + Backspace (←) --------  xóa một từ phía trước.
Ctrl + Delete -------------------  xóa một từ phía sau.

Định dạng

Ctrl + B -------------------------   định dạng in đậm
Ctrl + D -------------------------  mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I --------------------------   định dạng in nghiêng.
Ctrl + U -------------------------  định dạng gạch chân.

[
size-5]Căn lề đoạn văn bản
Ctrl + E -------------------------   canh giữa đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + J --------------------------   canh đều đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + L -------------------------   canh trái đoạnvăn bản đang chọn
Ctrl + R --------------------------canh phải đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + M -----------------------    định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
Ctrl + Shift + M ----------------xóa định dạng thụt đầu dòng
Ctrl + T -------------------------   thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Shift + T ----------------  xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Q -------------------------  xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

Sao Chép định dạng
Ctrl + Shift + C ---------------
   sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V ---------------   dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.


Phím tắt trên hộp thoại
Tab ------------------------------
    di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
Shift + Tab ---------------------   di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
Ctrl + Tab ----------------------   di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
Shift + Tab ---------------------   di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
Alt + Ký tự gạch chân -------- chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
Alt + Mũi tên xuống ----------  hiển thị danh sách của danh sách sổ
Enter ----------------------------   chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
ESC -----------------------------   tắt nội dung của danh sách sổ

Làm Việc với bảng biểu

Tab -----------------------------
     di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu               đang đứng ở ô cuối cùng của bảng
Shift + Tab ---------------------   di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó
Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên - để chọn nội dung của các ô
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên -- mở rộng vùng chọn theo từng khối
Shift + F8 ----------------------   giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt)-chọn nội dung cho toàn bộ bảng
Alt
+ Home --------------------   về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt
+ End -----------------------  về ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt
+ Page up ------------------  về ô đầu tiên của cột
Alt
+ Page down --------------  về ô cuối cùng của cột
Mũi tên lên ---------------------   Lên trên một dòng
Mũi tên xuống -----------------  xuống dưới một dòng

Các phím F
F1 -------------------------------
    trợ giúp
F2 -------------------------------    di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter
F3 -----------------------------       chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText)
F4 --------------------------------lặp lại hành động gần nhất
F5 --------------------------------thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto)
F6 --------------------------------di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp
F7 --------------------------------thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars)
F8 --------------------------------mở rộng vùng chọn
F9 --------------------------------cập nhật cho những trường đang chọn
F10 -------------------------------kích hoạt thanh thực đơn lệnh
F11 -------------------------------di chuyển đến trường kế tiếp
F12 -------------------------------thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...)

Kết hợp Shift và F
Shift + F1 ------------------------hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng

Shift + F2 ------------------------sao chép nhanh văn bản
Shift + F3 ------------------------chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường
Shift + F4 ------------------------lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5 ------------------------di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
Shift + F6 ------------------------di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
Shift + F7 ------------------------thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus).
Shift + F8 ------------------------rút gọn vùng chọn
Shift + F9 ------------------------chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift + F10 -----------------------hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
Shift + F11 -----------------------di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Shift + F12 -----------------------thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)

Kết hợp Ctrl, Shift và F
Ctrl + Shift +F3 -------------
     chèn nội dung cho Spike.
Ctrl + Shift + F5 ---------------chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)
Ctrl + Shift + F6 ---------------di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.
Ctrl + Shift + F7 ---------------cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).
Ctrl + Shift + F8 --------------- mở rộng vùng chọn và khối.
Ctrl + Shift + F9 --------------- ngắt liên kết đến một trường.
Ctrl + Shift + F10 --------------kích hoạt thanh thước kẻ.
Ctrl + Shift + F11 --------------mở khóa một trường
Ctrl + Shift + F12 --------------thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P).

Kết hợp Alt và F
Alt + F1 --------------------------di chuyển đến trường kế tiếp.

Alt + F3 --------------------------tạo một từ tự động cho từ đang chọn.
Alt
+ F4 -----------------------     thoát khỏi Ms Word.
Alt
+ F5 -------------------------  phục hồi kích cỡ cửa sổ.
Alt
+ F7 -------------------------  tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.
Alt
+ F8 -------------------------  chạy một marco.
Alt + F9 -------------------------chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.
Alt
+ F10 ------------------------phóng to cửa sổ của Ms Word.
Alt
+ F11 ------------------------hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.

Kết hợp Alt, Shift và F
Alt
+ Shift + F1 ---------------- di chuyển đến trường phía trước.
Alt + Shift + F2 ----------------thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).
Alt + Shift + F9 ----------------chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.
Alt + Shift + F11 -------------- hiển thị mã lệnh.

Kết hợp Alt , Ctrl và F
Ctrl + Alt + F1 ----------------
   hiển thị thông tin hệ thống.
Ctrl + Alt + F2 -----------------thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
 

No comments:

Post a Comment